Characters remaining: 500/500
Translation

cảm xúc

Academic
Friendly

Từ "cảm xúc" trong tiếng Việt có nghĩanhững rung động, ấn tượng, hoặc trạng thái tinh thần con người trải qua khi tiếp xúc với những sự việc, sự vật hoặc cảm giác nào đó. Cảm xúc có thể vui vẻ, buồn , tức giận, hạnh phúc, lo âu, nhiều trạng thái khác. Đây những phản ứng tự nhiên của con người đối với cuộc sống xung quanh.

dụ sử dụng từ "cảm xúc":
  1. Cảm xúc mạnh mẽ: "Bài thơ này gây cảm xúc mạnh mẽ cho tôi." (Có nghĩabài thơ làm cho tôi cảm thấy rất sâu sắc ấn tượng.)
  2. Người dễ cảm xúc: " ấy một người dễ cảm xúc, thường xuyên rơi nước mắt khi xem phim." (Nghĩa là ấy dễ bị ảnh hưởng bởi những điều xung quanh dễ dàng thể hiện cảm xúc của mình.)
  3. Cảm xúc tích cực: "Khi nghe bản nhạc này, tôi cảm thấy tràn đầy cảm xúc tích cực." (Có nghĩabản nhạc làm tôi cảm thấy vui vẻ hạnh phúc.)
  4. Cảm xúc tiêu cực: "Sau khi nghe tin buồn, tôi bị lấn át bởi cảm xúc tiêu cực." (Nghĩa là tôi cảm thấy buồn nặng nề.)
Các dạng biến thể của từ:
  • Cảm xúc hóa: Diễn đạt hành động thể hiện cảm xúc. dụ: " ấy cảm xúc hóa những trải nghiệm của mình qua nghệ thuật."
  • Cảm xúc mạnh: Diễn tả sự mạnh mẽ của cảm xúc. dụ: "Cuộc gặp gỡ này để lại cảm xúc mạnh trong lòng tôi."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Tình cảm: Thường được dùng để chỉ cảm xúc gắn liền với tình yêu hoặc mối quan hệ.
  • Cảm giác: Thường chỉ ra những cảm xúc tạm thời, có thể liên quan đến giác quan.
  • Cảm thương: Cảm xúc thương sót, đồng cảm với người khác.
Cách phân biệt:
  • Cảm xúc thường mang ý nghĩa rộng hơn có thể đề cập đến nhiều trạng thái khác nhau.
  • Tình cảm thường liên quan đến mối quan hệ giữa người với người, đặc biệt tình yêu.
Kết luận:

"Cảm xúc" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, thể hiện những phản ứng tinh thần của con người đối với những điều diễn ra xung quanh.

  1. đg. (hoặc d.). Rung động trong lòng do tiếp xúc với sự việc . Người dễ cảm xúc. Bài thơ gây cảm xúc mạnh.

Comments and discussion on the word "cảm xúc"